Trình tự thực hiện | |||||||||||||||||||||||||||||
| Bước 1. Khai báo y tế đối với thi thể, hài cốt Người khai báo y tế thực hiện khai, nộp giấy khai báo y tế thi thể, hài cốt, tro cốt, bản chụp giấy xác nhận đã qua xử lý y tế của nơi xuất phát (đối với thi thể, hài cốt ), giấy phép nhập cảnh thi thể, hài cốt về Việt Nam theo quy định của Bộ Ngoại giao và giấy tờ chứng minh tử vong (đối với thi thể, hài cốt) cho tổ chức kiểm dịch y tế biên giới hoặc qua Cổng thông tin một cửa quốc gia trước khi hoàn thành thủ tục xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh. | ||||||||||||||||||||||||||||
| Bước 2. Thu thập thông tin Kiểm dịch viên y tế thu thập thông tin từ giấy khai báo y tế thi thể, hài cốt, bản chụp giấy xác nhận đã qua xử lý y tế của nơi xuất phát (không áp dụng đối với tro cốt), giấy phép nhập cảnh thi thể, hài cốt về Việt Nam theo quy định của Bộ Ngoại giao và giấy tờ chứng minh tử vong (không áp dụng đối với tro cốt). | ||||||||||||||||||||||||||||
| Bước 3. Xử lý thông tin 1. Không cho phép vận chuyển qua biên giới thi thể, hài cốt do mắc bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A. 2. Kiểm dịch viên y tế thực hiện giám sát tình trạng vệ sinh, điều kiện vận chuyển đối với thi thể, hài cốt. | ||||||||||||||||||||||||||||
| Bước 4. Kiểm tra giấy tờ Kiểm dịch viên y tế kiểm tra các loại giấy tờ sau: a) Giấy khai báo y tế thi thể, hài cốt (bao gồm cả tro cốt); b) Giấy xác nhận đã qua xử lý y tế của nơi xuất phát; c) Giấy phép nhập cảnh thi thể, hài cốt về Việt Nam; d) Giấy tờ chứng minh tử vong (đối với thi thể, hài cốt). | ||||||||||||||||||||||||||||
| Bước 5. Kiểm tra thực tế Kiểm dịch viên y tế thực hiện các nội dung sau: a) Đối chiếu nội dung khai báo y tế với thực tế bảo quản thi thể, hài cốt; b) Kiểm tra tình trạng vệ sinh, điều kiện vận chuyển theo quy định của Bộ Y tế. | ||||||||||||||||||||||||||||
| Bước 6. Xử lý y tế Căn cứ kết quả kiểm tra thực tế, kiểm dịch viên y tế: a) Thực hiện hoặc phối hợp với đơn vị có liên quan xử lý y tế theo quy định của pháp luật về mai táng, hỏa táng; b) Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt sau khi hoàn thành việc xử lý y tế quy định tại điểm a khoản này. | ||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | |||||||||||||||||||||||||||||
| Kiểm tra/ xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu | ||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần, số lượng hồ sơ | |||||||||||||||||||||||||||||
| 1. Thành phần hồ sơ bao gồm: | ||||||||||||||||||||||||||||
| a) Giấy khai báo y tế thi thể, hài cốt (bao gồm cả tro cốt); b) Giấy xác nhận đã qua xử lý y tế của nơi xuất phát: c) Giấy phép nhập cảnh thi thể, hài cốt về Việt Nam: d) Giấy tờ chứng minh tử vong (đối với thi thể, hài cốt). | ||||||||||||||||||||||||||||
| 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ đối với 01 thi thể, hài cốt | ||||||||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | |||||||||||||||||||||||||||||
| - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 03 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản, nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. | ||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | |||||||||||||||||||||||||||||
| 1. Đối tượng phải khai báo y tế Thi thể, hài cốt vận chuyển qua biên giới phải được khai báo y tế. 2. Đối tượng kiểm tra giấy tờ: Tất cả các thi thể, hài cốt vận chuyển qua biên giới. 3. Đối tượng kiểm tra thực tế: Tất cả các thi thể, hài cốt vận chuyển qua biên giới. 4. Đối tượng xử lý y tế: - Thi thể, hài cốt không có giấy xác nhận đã qua xử lý y tế - Thi thể, hài cốt không bảo đảm điều kiện về vệ sinh, vận chuyển theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế. | ||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | |||||||||||||||||||||||||||||
| Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế, Trung tâm Y tế dự phòng, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có hoạt động kiểm dịch y tế biên giới tại cửa khẩu. | ||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | |||||||||||||||||||||||||||||
| - Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt | ||||||||||||||||||||||||||||
Lệ phí |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ mu88 casino công lập:
| ||||||||||||||||||||||||||||
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm ngay sau thủ tục này) | |||||||||||||||||||||||||||||
| Mẫu số 1: Giấy khai báo y tế thi thể, hài cốt (bao gồm cả tro cốt) | ||||||||||||||||||||||||||||
| Mẫu số 2: Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt | ||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu, điệu kiện thủ tục hành chính | |||||||||||||||||||||||||||||
| Không | ||||||||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | |||||||||||||||||||||||||||||
| 1. Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm | ||||||||||||||||||||||||||||
| 2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới |